CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 156/QĐ-TCCN-YKTW ngày 20 tháng 12 năm 2020
của Hiệu trưởng trường Trung cấp Công nghệ – Y khoa Trung ương)
Tên ngành, nghề: Kỹ thuật phục hình răng
Mã ngành, nghề: 5720605
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên
Thời gian đào tạo:
– Người học tốt nghiệp THPT hoặc tương đương phải tích lũy đủ 28 môn học; mô đun hoặc 67 tín chỉ hoặc 2 năm (không phải các môn học văn hóa bổ trợ).
1. Mục tiêu đào tạo:
1.1. Mục tiêu chung:
– Về chính tri, đạo đức nghề nghiệp:
Có hiểu biết về một số kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác – Lê nin và tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp, Pháp luật của nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
+ Có hiểu biết về đường lối phát triển kinh tế của Đảng, thành tựu và định hướng phát triển công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước;
+ Có lòng yêu nước, yêu Chủ nghĩa Xã hội, trung thành với sự nghiệp cách mạng của Đảng và lợi ích của đất nước;
+ Có tinh thần tự học, tự nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng nhu cầu của công việc;
+ Thực hành nghề nghiệp theo luật pháp, tận tụy với sự nghiệp bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ nhân dân;
+ Tôn trọng và chân thành hợp tác với đồng nghiệp, thực hiện và chấp hành tốt 12 điều y đức, giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của ngành.
– Thể chất, quốc phòng:
+ Có đủ sức khoẻ để học tập, công tác lâu dài, sẵn sàng phục vụ sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;
+ Hiểu biết một số phương pháp luyện tập và đạt kỹ năng cơ bản một số môn thể dục, thể thao như: thể dục, điền kinh, bóng chuyền;
+ Có hiểu biết cơ bản về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ;
+ Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về quân sự phổ thông cần thiết của người chiến sĩ, vận dụng được trong công tác bảo vệ trật tự trị an;
+ Có ý thức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự bảo vệ Tổ quốc.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
– Về kiến thức:
Kỹ thuật viên Phục hình răng có kiến thức y khoa cơ bản, vững về công nghệ nha khoa thẩm mỹ; Giỏi về kỹ năng và tay nghề để thực hiện kỹ thuật chế tác đắp sứ, mài sứ trong Labo; Phục hình tháo lắp toàn phần và từng phần, hàm khung, phục hình cố định, hàm chỉnh hình, phục hình trên cấy ghép răng… Có khả năng quản lý về trang thiết bị của Labo răng hàm mặt và làm việc theo nhóm.
– Về kỹ năng:
+ Làm các loại phục hình tháo lắp hàm giả toàn phần, từng phần.
+ Làm các loại phục hình răng cố định thông thường.
+ Phụ trách chuyên môn kỹ thuật ở labo phục hình răng thuộc tuyến huyện hoặc tuyến tỉnh.
+ Vận hành, bảo quản các trang thiết bị, vật tư, hoá chất … phục hình răng.
+ Phát hiện và sửa chữa được những hỏng học nhỏ trang thiết bị phục hình răng.
+ Sơ cứu và chăm sóc bênh nhân tại Khoa Răng – Hàm – Mặt.
+ Quản lý và lưu trữ hồ sơ, sổ sách, thống kê, báo cáo.
+ Thường xuyên trao đổi chuyên môn, kỹ thuật với bác sỹ Răng Hàm Mặt, Điều dưỡng Nha khoa để nâng cao chất lượng phục vụ bệnh nhân.
+ Tham gia giáo dục Sức khỏe răng – miệng cho cá nhân và cộng đồng và các hoạt động chăm sóc, bảo vệ sức khỏe nhân dân của đơn vị và địa phương.
+ Thực hiện công tác an toàn lao động.
Thường xuyên cập nhật kiến thức, kỹ năng chuyên môn, nghiệp vụ; rèn luyện sức khỏe để đáp ứng yêu cầu của công việc.
+ Tham gia nghiên cứu các đề tài khoa học trong lĩnh vực Kỹ thật Phục hình răng.
+ Thực hiện Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân và những quy định về chuyên môn, nghiệp vụ của Bộ Y tế.
1.3. Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp:
Học xong chương trình, người học có đủ kiến thức, kỹ năng điều dưỡng để được tuyển dụng vào làm việc tại các cơ sở y tế của Nhà nước hoặc các cơ sở y tế ngoài công lập. Sau khi tốt nghiệp người học có thể học tập lên trình độ cao đẳng hoặc đại học Kỹ thuật Phục hình răng.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
– Số lượng môn học, mô đun: 28 môn học.
– Khối lượng kiến thức toàn khóa: 67 tín chỉ.
– Khối lượng các môn học chung/đại cương: 255 giờ.
– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1185 giờ.
– Khối lượng lý thuyết: 431 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1224 giờ
3. Nội dung chương trình:
Mã | Tên môn học/mô đun | Số | |
MH | tín | ||
chỉ | |||
I | Các môn học chung | 12 | |
MH01 | Chính trị | 2 | |
MH02 | Pháp luật | 1 | |
MH03 | Giáo dục thể chất | 1 | |
MH04 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 2 | |
MH05 | Tin học | 2 | |
MH06 | Ngoại ngữ | 4 | |
II | Các môn học, mô đun chuyên môn | 49 | |
II.1. | Môn học, mô đun cơ sở | 15 | |
MH07 | Giải phẫu sinh lý | 3 | |
MH08 | Vi sinh – ký sinh trùng | 2 | |
MH09 | Dược lý | 2 | |
MH10 | Dinh dưỡng | 2 | |
MH11 | Vệ sinh phòng bệnh | 2 | |
MH12 | Kỹ năng giao tiếp và GDSK | 2 | |
MH13 | Quản lý và Tổ chức y tế | 2 | |
II.2 | Các môn học, mô đun chuyên môn nghề | 34 | |
MH14 | Điều dưỡng cơ bản và KTĐD | 2 | |
MH15 | Bệnh học | 2 | |
MH16 | Giải phẫu sinh lý răng miệng | 2 | |
MH17 | Giáo dục Nha khoa | 2 | |
MH18 | Kỹ thuật dự phòng nha khoa | 2 | |
MH19 | Bệnh lý răng miệng | 2 | |
MH20 | Điều dưỡng Nha khoa | 2 | |
MH21 | Phương pháp đo và tạo mẫu răng | 4 | |
MH22 | Sử dụng và bảo quản nha cụ | 2 | |
MH23 | Chăm sóc răng miệng tại CĐ | 2 | |
MH24 | Kỹ thuật phục hình răng | 4 | |
MH25 | Y học cổ truyền | 2 | |
MH26 | Thực tập trung tâm Y tế | 2 | |
MH27 | Kiểm soát nhiễm khuẩn trong ngành RHM | 4 | |
III | Thực tập tốt nghiệp | 6 | |
MH28 | Thực tập tốt nghiệp | 6 | |
Sức khỏe sinh sản, sức khỏe tình dục và phòng chống HIV | |||
Tổng cộng | 67 |
TRƯỜNG TRUNG CẤP CÔNG NGHỆ – Y KHOA TRUNG ƯƠNG
Trụ sở: Số 3, ngõ 158 đường Phan Đình Phùng, TP. Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
Hà Nội: Số 40 Trần Cung, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Đà Nẵng: Số 116 Nguyễn Huy Tưởng, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng
Hotline: 02822.033.599
Website: https://trungcapcongngheykhoatrunguong.edu.vn
Email: trungcapykhoatw@gmail.com